Biểu diễn
|
Tiêu đề
|
Biên dịch
|
Ngôn ngữ
|
Antonela Çekixhi
|
“Jam e Lirë”
|
“Tôi Được Tự Do”
|
Tiếng Albania
|
نسمة محجوب (Nesma Mahgoub)
|
“أطلقي سـركِ”
( Atlequy, Seraki )
|
“Tiết Lộ Bí Mật Của Bạn”
|
Tiếng Ả Rập
|
Taryn Szpilman
|
“Livre Estou”
|
“Tôi Được Tự Do”
|
Tiếng Bồ Đào Nha (của Ba Tây)
|
Надежда Панайотова (Nadezhda Panayotova)
|
“Слагам край”
( Slagam kraĭ )
|
“Tôi Đang Đặt Một Kết Thúc”
|
Tiếng Bảo Gia Lợi
|
白珍寶 (Bái Zhēn Bǎo; Jobelle Ubalde)
|
“冰心鎖”
( Bīngxīn suǒ )
|
“Trái Tim Băng Giá Bị Khóa”
|
Tiếng Quảng Đông
|
Pagnia Xiong
|
“Tso Kiag Mus”
|
“Để Nó Lên”
|
Tiếng H’Mông
|
Gisela Lladó Cánovas
|
“¡Suéltalo!”
|
“Để Nó Đi”
|
Tiếng Tây Ban Nha (của Tây Ban Nha)
|
Gisela Lladó Cánovas
|
“Vol volar”
|
“Nó Muốn Bay”
|
Tiếng Catalan
|
Nataša Mirković
|
“Puštam sve”
|
“Tôi Để Cho Mọi Thứ Đi”
|
Tiếng Croatia
|
Monika Absolonová
|
“Najednou”
|
“Bỗng Nhiên”
|
Tiếng Séc
|
Maria Lucia Heiberg Rosenberg
|
“Lad Det Ske”
|
“Để Nó Xảy Ra”
|
Tiếng Đan Mạch
|
Willemijn Verkaik
|
“Laat het los, laat het gaan”
|
“Để Nó Đi, Để Nó Đi”
|
Tiếng Hà Lan
|
Hanna-Liina Võsa
|
“Olgu nii”
|
“Để Nó Được”
|
Tiếng Estonia
|
Katja Sirkiä
|
“Taakse jää”
|
“Bỏ Nó Lại Đằng Sau”
|
Tiếng Phần Lan
|
Elke Buyle
|
“Laat Het Los”
|
“Để Cho Nó Đi”
|
Tiếng Flander/Flemish (hay tiếng Hà Lan của nước Bỉ)
|
Anaïs Delva (phim)
|
“Libérée, délivrée”
|
“Giải Phóng, Thoát Ra”
|
Tiếng Pháp
|
Willemijn Verkaik
|
“Lass jetzt los”
|
“Để Nó Đi Bây Giờ”
|
Tiếng Đức
|
Σία Κοσκινά (Sίa Koskiná)
|
“Και ξεχνώ”
(Kai xechnó̱)
|
“Và Tôi Quên”
|
Tiếng Hy Lạp
|
מונה מור (Mona Mor)
|
“לעזוב”
( La’azov )
|
“Để Ra Đi”
|
Tiếng Do Thái
|
Nikolett Füredi
|
“Legyen hó”
|
“Để Tuyết Rơi”
|
Tiếng Hung Gia Lợi
|
Ágústa Eva Erlendsdóttir
|
“Þetta er nóg”
|
“Đủ Lắm Rồi”
|
Tiếng Iceland
|
Serena Autieri (phim) và Martina Stoessel
|
“All’alba sorgerò”
|
“Trỗi Dậy Vào Lúc Bình Minh”
|
Tiếng Ý
|
Takako Matsu, 松 たか子 (phim)
|
ありの ままで
( Arino Mamade )
|
“Như Chính Tôi”
|
Tiếng Nhật
|
박혜나 (Park Hyena) (phim) và
Hyolyn | 효린 ( Hyoryn ) ( phiên bản pop )
|
“다 잊어” (phim) và (Da ij-eo)
” Let It Go ”
|
“Quên hết mọi thứ” (phim) và
” Để Nó Đi ”
|
Tiếng Hàn
|
Carmen Sarahí (phim) và Martina Stoessel
|
“Libre Soy”
|
“Tôi Được Tự Do”
|
Tiếng Tây Ban Nha (Mỹ La tinh)
|
Jolanta Strikaite
|
“Lai Nu Snieg”
|
“Để Tuyết Rơi”
|
Tiếng Latvia
|
Girmantė Vaitkutė
|
“Tebūnie”
|
“Để Nó Được”
|
Tiếng Litva
|
Marsha Milan Londoh (phim)
|
“Bebaskan”
|
“Để Nó Tự Do”
|
Tiếng Mã Lai
|
胡维纳 (Weina “Jalane” Hu) (phim) và 姚贝娜 (Beina “Bella” Yao) (phiên bản Pop)
|
“随它吧”
(Suí tā ba)
|
“Để Nó Được”
|
Tiếng Hoa phổ thông (hay tiếng Quan Thoại)
|
Lisa Stokke
|
“La Den Gå”
|
“Để Nó Đi”
|
Tiếng Na Uy
|
Katarzyna Łaska
|
“Mam tę moc”
|
“Tôi Có Sức Mạnh Này”
|
Tiếng Ba Lan
|
Ana Margarida Encarnação (phim) và Carina Leitão (phiên bản Pop)
|
“Já Passou”
|
“Nó Đã Trôi Qua”
|
Tiếng Bồ Đào Nha (của Bồ Đào Nha)
|
Dalma Kovács
|
“S-a întâmplat”
|
“Nó Đã Xảy Ra”
|
Tiếng Rumani
|
Анна Бутурлина (Anna Buturlina) (phim) và Юлия Довганишина (Yulia Dovganishina)
|
“Отпусти и забудь”
( Otpusti i zabud ‘ )
|
“Hãy Đi Và Quên”
|
Tiếng Nga
|
Јелена Гавриловић (Jelena Gavrilović)
|
“Сад је крај”
( Sad je kraj )
|
“Bây Giờ Là Kết Thúc”
|
Tiếng Serbia
|
Andrea Somorovská
|
“Von to dám”
|
“Tôi Thả Nó Ra”
|
Tiếng Slovak
|
Nuška Drašček Rojko
|
“Zaživim”
|
“Tôi Đến Với Cuộc Sống”
|
Tiếng Slovene
|
Annika Herlitz<
|
“Slå dig fri”
|
“Phá Vỡ Sự Tự Do”
|
Tiếng Thụy Điển
|
林芯儀 (Lín Xīn Yí; Shennio Lin)
|
“放開手”
( Fàng kāi shǒu )
|
“Hãy Bước Tiến Tới”
|
Tiếng Đài Loan
|
วิชญาณี เปียกลิ่น (แก้ม) (Wichayanee Piaklin; Gam)
|
“ปล่อยมันไป”
( Pl ̀ xy mạn pị )
|
“Để Cho Nó Đi”
|
Tiếng Thái
|
Begüm Günceler
|
“Aldırma”
|
“Không Nhớ Nó”
|
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
|
Шаніс (Shanis)
|
“Все одно”
(Vse odno)
|
“Không có vấn đề/ Dù sao”
|
Tiếng Ukraina
|
Dương Hoàng Yến
Võ Huyền Chi ( Vietnamese TV ; kênh HTV3 )
|
“Hãy bước đi”
” Let it go ”
|
“Hãy Bước Đi”
” Để Nó Đi ”
|
Tiếng Việt
|