Học tiếng Trung qua bài hát Phương xa: phim Lương Sơn Bá – Chúc Anh Đài ⇒by tiếng Trung Chinese
Lời bài hát Phương xa: phim Lương Sơn Bá – Chúc Anh Đài tiếng Việt
M > Sao bình minh chẳng hiểu được đau thương
Để hai người giờ đây chỉ còn một
W>Ai có thể quên được thời gian đó
Chia li sao dễ dàng, gặp lại sao khó khăn
M>Gió chẳng thể ngăn được đổi thay
W>Mưa nhẹ rơi trong khóe mắt
FT> Thế giới này, có còn ai ấm nồng
Bạn đang đọc: Học tiếng Trung qua bài hát Phương xa: phim Lương Sơn Bá – Chúc Anh Đài ⇒by tiếng Trung Chinese
M>Anh ở phương xa, đợi em tim mỏi mệt
Non nước mêng mang, xúc cảnh tình buồn
W>Em ở phương xa, tương tư càng đứt đoạn
Áo xiêm trắng nhuộn ướt nước mắt em
M>Anh ở phương xa, hoa rơi lòng buồn thảm
Sống có vui vẻ gì, chết thì cũng bất an
W>Em ở phương xa, buồn thảm ngồi lan can
Đợi chờ người đến đứt ruột héo hon
Điệp khúc
M>Anh ở phương xa, nhớ lại những ngày qua
Tâm can lạnh lẽo, nước mắt đọng sương
W>Em ở phương xa, mối tình sao khó quên
Chẳng nhịn được ngao ngán những ngày qua
M>Anh ở phương xa, luôn thương tiếc người xưa
Giữa trời đất, biến hóa thành đôi bướm
W>Em ở phương xa, chỉ còn hồn và mộng
Nhưng ngàn năm, vẫn chung hướng với anh
FT>Ta ở phương xa!
Lời bài hát Phương xa: phim Lương Sơn Bá – Chúc Anh Đài tiếng Trung
[ti: 远方] [ar: 红布条 ft. 李悦君] [al: OST 新梁祝]
[ti: 远方] [ar: 红布条 ft. 李悦君] [al: OST 新梁祝]
Xem thêm: Lời bài hát Phố đêm – Lyrics Hot
男:怎奈黎明不懂哀伤, 双人成单。
女:谁能忘记那段时光, 离别容易再见难。
男:风, 吹不动沧桑。
女:雨, 轻弹在眼眶。
合:这世界, 还有谁温暖。
男;我在远方,盼到心慌,山海苍茫 触景情伤。
女;我在远方,相思更漏短,泪湿白衣裳。
男:我在远方,花落心残,生亦何欢,死也难安。
女:我在远方,伤心倚栏杆,等到人断肠。
合:你在远方。
Repeat all
男:我在远方, 想起过往,心薄裘寒,泪眼凝霜。
女:我在远方, 最是情难忘,忍不住惆怅。
男:我在远方, 惜君如常,天上人间,蝶舞成双。
女:我在远方, 魂与梦为伴,千古共向往。
合:你在远方。
Lời bài hát Phương xa: phim Lương Sơn Bá – Chúc Anh Đài Phiên âm Pinyin
[Tài: Yuǎnfāng] [Gēshǒu: Hóng bù tiáo yīngchǐ liyuèjūn] [Ài ěr: Yuánshēng xīn liáng zhù]
[ Tài : Yuǎnfāng ] [ Gēshǒu : Hóng bù tiáo yīngchǐ liyuèjūn ] [ Ài ěr : Yuánshēng xīn liáng zhù ]
Nán: Zěnnài límíng bù dǒng āishāng, shuāngrén chéng dān.
Nǚ: Shuí néng wàngjì nà duàn shíguāng, líbié róngyì zàijiàn nán.
Nán: Fēng, chuī bù dòng cāngsāng.
Nǚ: Yǔ, qīng dàn zài yǎnkuàng.
Hé: Zhè shìjiè, hái yǒu shuí wēnnuǎn.
Nán; wǒ zài yuǎnfāng, pàn dào xīnhuāng, shānhǎi cāngmáng chù jǐng qíng shāng.
Nǚ; wǒ zài yuǎnfāng, xiāngsī gèng lòu duǎn, lèi shī bái yīshang.
Nán: Wǒ zài yuǎnfāng, huā luò xīn cán, shēng yì hé huan, sǐ yě nán ān.
Nǚ: Wǒ zài yuǎnfāng, shāngxīn yǐ lángān, děngdào rén duàncháng.
Hé: Nǐ zài yuǎnfāng.
Chóngfù suǒyǒu
Nán: Wǒ zài yuǎnfāng, xiǎngqǐ guòwǎng, xīn báo qiú hán, lèiyǎn níng shuāng.
Nǚ: Wǒ zài yuǎnfāng, zuì shì qíng nánwàng, rěn bù zhù chóuchàng.
Nán: Wǒ zài yuǎnfāng, xī jūn rúcháng, tiānshàng rénjiān, dié wǔ chéng shuāng.
Nǚ: Wǒ zài yuǎnfāng, hún yǔ mèng wèi bàn, qiāngǔ gòng xiàngwǎng.
Hé: Nǐ zài yuǎnfāng..
Source: https://nhacchuong.net
Category: Bảng xếp hạng nhạc chuông