Học từ vựng tiếng Hàn qua bài hát Eyes, Nose, Lips của Taeyeang – Trung tâm tiếng hàn – SOFL 한 국 어 학 당 Luyện thi Tiếng Hàn Topik

Học từ vựng tiếng Hàn qua bài hát Eyes, Nose, Lips của TaeyeangThứ ba – 02/01/2018 22 : 29Hãy san sẻ với bè bạn nếu bạn thấy hữu dụng !

Cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL học từ vựng tiếng Hàn qua bài hát nổi tiếng của Taeyang – Eyes, Nose, Lips.

Học tiếng Hàn qua bài hát?

Học tiếng Hàn qua bài hát ?

1. Lời bài hát tiếng Hàn và tiếng Việt

미안해 미안해 하지마 내가 초라해지잖아Đừng cảm thấy có lỗi, anh thấy mình thật đáng khinh빨간 예쁜 입술로 어서 나를 죽이고 가Bằng đôi môi đỏ xinh đẹp em giết chết anh rồi ra đi나는 괜찮아Anh ổn mà마지막으로 나를 바라봐줘 아무렇지 않은 듯 웃어줘Hãy nhìn anh lần cuối và cười như chưa có chuyện gì xảy ra네가 보고 싶을 때 기억할 수 있게Để khi nhớ em anh hoàn toàn có thể nhớ lại나의 머릿속에 네 얼굴 그릴 수 있게Anh hoàn toàn có thể vẽ nên khuôn mặt em ở trong tâm lý anh널 보낼 수 없는 나의 욕심이 집착이 되어 널 가뒀고Lòng tham của anh không để em đi, biến thành nỗi ám ảnh nhốt em혹시 이런 나 땜에 힘들었니 아무 대답 없는 너Anh đã khiến em stress phải không, em không vấn đáp바보처럼 왜 너를 지우지 못해Như một kẻ ngốc, vì sao anh không hề xóa bỏ hình bóng em넌 떠나버렸는데Em đã ra đi rồi mà너의 눈 코 입 날 만지던 네 손길Đôi mắt, chiếc mũi, bờ môi của em, đôi tay em từng chạm vào anh작은 손톱까지 다 여전히 널 느낄 수 있지만Từng đầu ngón tay nhỏ bé, anh vẫn cảm nhận được em như trước꺼진 불꽃처럼Giống như ngọn lửa đang phát cháy타들어가버린 우리 사랑 모두 다Thiêu đốt toàn bộ tình yêu của đôi ta너무 아프지만 이젠 널 추억이라 부를게Dù rất đau đớn nhưng giờ anh sẽ gọi em là ký ức사랑해 사랑했지만 내가 부족했었나 봐Tuy anh yêu em nhưng anh vẫn còn thiếu sót혹시 우연이라도 한순간만이라도 널Dù chỉ là vô tình, dù chỉ một khoảnh khắc

Bạn có biết học tiếng Hàn trực tuyến đột phá trong tiếng Hàn?

Bạn có biết học tiếng Hàn trực tuyến nâng tầm trong tiếng Hàn ?볼 수 있을까Liệu anh hoàn toàn có thể gặp em không ?하루하루가 불안해져Ngày qua ngày anh càng thêm không an tâm네 모든 게 갈수록 희미해져Tất cả mọi thứ về em dần trở nên mờ nhạt사진 속에 너는 왜 해맑게 웃는데

Trong tấm ảnh vì sao em lại cười trong sáng như thế

우리에게 다가오는 이별을 모른 채Đâu hề hay biết cuộc chia tay của tất cả chúng ta나만을 바라보던 너의 까만 눈Đôi mắt đen láy của em chỉ nhìn mỗi anh향기로운 숨을 담은 너의 코Chiếc mũi ấy với những hơi thở nồng nàn사랑해 사랑해 내게 속삭이던 그 입술을 난Bờ môi ấy từng thầm thì em yêu anh

2. Học từ vựng tiếng Hàn qua bài hát

미안하다 : xin lỗi, có lỗi빨간 : màu đỏ예쁘다 : xinh đẹp입술 : đôi môi괜찮다 : ổn마지막 : sau cuối바라보다 : nhìn보고싶다 : nhớ nhung ( miss )기억하다 : nhớ ( remember )머릿속 : trong đầu얼굴 : khuôn mặt그리다 : vẽ욕심 : lòng tham집착 : ám ảnh대답 : vấn đáp지우다 : xóa눈 : mắt코 : mũi입 : môi만지다 : chạm작다 : nhỏ느끼다 : cảm nhận불꽃 : ngọn lửa타들어다 : đốt cháy아프다 : đau추억 : kỷ niệm, ký ức부르다 : gọi우연이 : vô tình, ngẫu nhiên순간 : khoảnh khắc하루 : ngày불안하다 : không an tâm희미하다 : mờ nhạt사진 : bức ảnh해맑게 : trong sáng왜 : vì sao우리 : tất cả chúng ta이별 : cuộc chi ly모르다 : không biết까만 : màu đen

향기: mùi hương

숨 : hơi thở속삭하다 : thủ thỉ

Hy vọng bạn cảm thấy thú vị khi học từ vựng tiếng Hàn qua bài hát Eyes, Nose, Lips. Chúc bạn học tập tốt!

Source: https://nhacchuong.net
Category: Bảng xếp hạng nhạc chuông

1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars (No Ratings Yet)
Loading...

Trả lời

Liên hệ với chúng tôi

Some text some message..
Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,