Danh sách bài hát chủ đề Pokémon: Bài viết danh sách Wikimedia – Du Học Trung Quốc 2022 – Wiki Tiếng Việt
Tình Bạn Vĩnh Cữu (Tiếng Anh: Eternal Friendship) là một bài hát do Lương Bằng Quang sáng tác và soạn nhạc, được trình diễn bởi ca sĩ Cindy V. Bài hát này đã được sử dụng làm nhạc mở đầu và kết thúc trong phần XY của anime Pokémon khi được phát sóng ở Việt Nam .
Bạn đang đọc: Danh sách bài hát chủ đề Pokémon: Bài viết danh sách Wikimedia – Du Học Trung Quốc 2022 – Wiki Tiếng Việt
Có rất nhiều nhạc phim từ anime. Danh sách sau đây chỉ liệt kê một vài trong số đó .
Pocket Monsters Sound Anime Collection : Music Collection / Famous Scene Collection
Pocket Monsters Sound Anime Collection: Music Collection/Famous Scene Collection (ポケットモンスター サウンドアニメコレクション ― 音楽集・名場面集, Poketto Monsutā Saundo Anime Korekushion Ongaku Shū Meibamen Shū?) là nhạc phim được cấp phép từ anime. Nó được phát hành bởi Pikachu Records vào ngày 10 tháng 6 năm 1998, chỉ ở Nhật Bản. Bộ sưu tập này bao gồm các tác phẩm âm nhạc được phối hợp của nhà soạn nhạc Shinji Miyazaki từ bốn trò chơi Pokémon đầu tiên của nhà soạn nhạc Junichi Masuda và các tín hiệu âm nhạc độc quyền được nghe trong suốt loạt phim đầu tiên. Các bản nhạc cụ này được phân loại thành mười sáu chương kèm theo bài hát mở đầu đầu tiên của chương trình “Mezase Pokemon Master” và chủ đề kết thúc thứ hai “Pocket ni Fantasy” (cả hai đều là bản chỉnh sửa cỡ TV). Mỗi bản nhạc cụ được theo sau bởi một lời bình luận ngắn gọn về Pokémon Zukan của Satoshi do diễn viên lồng tiếng Shinichiro Miki lồng tiếng giải thích về mối liên hệ của từng tác phẩm với câu chuyện và tại thời điểm nó chơi. Đi kèm với album là một cuốn sách ảnh cứng (bộ sưu tập cảnh Meibamen Shū (場面 集 nổi tiếng (ấn tượng)?)), Nhãn dán, và một danh mục hàng hóa.
Danh sách bài hát
STT | Tựa đề | Phổ nhạc | Thời lượng |
---|---|---|---|
1. | “Mezase Pokemon Masutā”
( めざせポケモンマスター Aim to Be a Pokemon Master) |
Hirokazu Tanaka | 2:43 |
Chapter.1 Pokemon! I Choose You!ポケモン ! 君に決めた !,
Pokemon ! Kimi ni Kimeta ! |
|||
---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Phổ nhạc | Thời lượng |
2. | “Pokemon! Kimi ni Kimeta!”
( ポケモン ! 君に決めた ! Pokémon! I Choose You!) |
Junichi Masuda | 2:13 |
Chapter.2 The Adventure Begins!冒険が始まる !,
Bōken ga Hajimaru ! |
|||
---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Phổ nhạc | Thời lượng |
3. | “Tabidachi”
( 旅立ち Setting Off) |
Junichi Masuda | 1:16 |
4. | “Jitensha de Gō!”
( 自転車でゴー ! Go by Bicycle!) |
Junichi Masuda | 1:34 |
5. | “Santo Annu Gō”
( サントアンヌ号 The Saint Anne) |
Junichi Masuda | 1:12 |
Chapter.3 Friends仲間たち,
Nakamatachi |
|||
---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Phổ nhạc | Thời lượng |
6. | “Pikachū Tōjō”
ピカチュウ登場ち Pikachu Appears) |
Shinji Miyazaki | 1:31 |
7. | “Maboroshi no Pokemon”
( 幻のポケモン The Phantom Pokemon) |
Shinji Miyazaki | 1:32 |
8. | “Pokemon! Getto da ze!”
( ポケモン ! ゲットだぜ ! Get Pokemon!) |
Shinji Miyazaki | 1:33 |
Chapter.4 I Love Pokemon!ポケモン大好き ! たち,
Pokemon Daisuki ! |
|||
---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Phổ nhạc | Thời lượng |
9. | “Pokemon Horidē”
( ポケモンホリデー Pokemon Holiday) |
Junichi Masuda | 1:23 |
10. | “Osorubeshi Kodakku”
おそるべしコダック Frightened Koduck) |
Junichi Masuda | 1:43 |
11. | “Pokemon Rīgu Kōnin Kyappu”
( ポケモンリーグ公認キャップ Pokemon League Official Cap) |
Shinji Miyazaki | 1:30 |
Chapter.5 Puzzle và Mystery謎と神秘,
Nazo to Shinpi |
|||
---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Phổ nhạc | Thời lượng |
12. | “Masaki no Tōdai”
( マサキの灯台 Masaki’s Lighthouse) |
Shinji Miyazaki | 1:32 |
13. | “Densetsu”
( 伝説 Legend) |
Shinji Miyazaki | 1:57 |
14. | “Roketto-dan Bosu no Tēma”
ロケット団ボスのテーマ Theme of the Rocket Gang Boss) |
Shinji Miyazaki | 1:32 |
Chapter.6 Rocket Gang Visitロケット団参上 !,
Roketto-dan Sanjō |
|||
---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Phổ nhạc | Thời lượng |
15. | “Roketto-dan Onmitsu Sakusen”
( ロケット団隠密作戦 Rocket Gang’s Secret Strategy) |
Shinji Miyazaki | 1:56 |
16. | “Roketto-dan Shichihenge”
( ロケット団七変化 Rocket Gang’s Seven’s Apparition) |
Shinji Miyazaki | 1:28 |
17. | “Nandakanda to Kikaretara…”
( なんだかんだと聞かれたら … When Hearing about Something or Other…) |
Shinji Miyazaki | 1:33 |
Chapter.7 Danger Zone危険地帯,
Kiken Chitai |
|||
---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Phổ nhạc | Thời lượng |
18. | “Kyōteki Arawaru”
( 強敵現わる Strong Adversary Emerges) |
Shinji Miyazaki | 1:36 |
19. | “Shūgeki!”
( 襲撃 ! Surprise Attack!) |
Shinji Miyazaki | 1:28 |
Chapter.8 Violent Fight without Limit激闘果てしなく,
Gekitō Hateshinaku |
|||
---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Phổ nhạc | Thời lượng |
20. | “Nigero ya Nigero!”
( 逃げろや逃げろ ! Escape, Escape!) |
Shinji Miyazaki | 1:30 |
21. | “Daikonsen”
( 大混戦 Big Confused Fight) |
Shinji Miyazaki | 1:36 |
Chapter.9 Challenge! Gym Leader Battle挑戦 ! ジムリーダー戦,
Chōsen ! Jimu Rīdā Sen |
|||
---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Phổ nhạc | Thời lượng |
22. | “Pokemon Batoru”
( ポケモンバトル Pokemon Battle) |
Junichi Masuda | 1:42 |
23. | “Shakunetsu no Batorufīrudo”
( 灼熱のバトルフィールド The Red-Hot Battlefield) |
Junichi Masuda | 2:14 |
24. | “Yatta ze!”
( やったぜ ! I Did It!) |
Junichi Masuda | 2:08 |
Chapter.10 The Warrior’s Rest戦士の休息,
Senshi no Kyūsoku
? |
|||
---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Phổ nhạc | Thời lượng |
25. | “Tsuki no Ishi”
( 月の石 Stone of the Moon) |
Shinji Miyazaki | 1:24 |
26. | “Inori”
( 祈り Prayer) |
Shinji Miyazaki | 1:18 |
27. | “Saikai”
( 再会 Meet Again) |
Shinji Miyazaki | 1:25 |
Chapter.11 Pokémon Way of Lifeポケモン人生模様,
Pokemon Jinsei Moyō |
|||
---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Phổ nhạc | Thời lượng |
28. | “Oden”
( おでん ) |
Shinji Miyazaki | 1:15 |
29. | “Charinko Bōsōzoku”
( チャリンコ暴走族 Bicycle Gang) |
Shinji Miyazaki | 1:22 |
30. | “Tōshi”
( 闘志 Fighting Spirit) |
Shinji Miyazaki | 1:44 |
Chapter.12 The Dazzling Beautiful Girl眩惑の美女,
Genwaku no Bijō |
|||
---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Phổ nhạc | Thời lượng |
31. | “Genwaku no Bijō”
( 眩惑の美女 The Dazzling Beautiful Girl) |
Junichi Masuda | 1:31 |
Chapter.13 Ordeal試練,
Shiren |
|||
---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Phổ nhạc | Thời lượng |
32. | “Shinobiyoru Kage”
( しのびよる影 Spying from the Shadows) |
Shinji Miyazaki | 1:28 |
33. | “Zettai Zetsumei”
( 絶対絶命 < Desperate Situation) |
Shinji Miyazaki | 1:41 |
34. | “Kyōaku Pokemon Shutsugen!”
( 凶悪ポケモン出現 ! Terrible Pokemon Appearance!) |
Shinji Miyazaki | 1:25 |
Chapter.14 Rushing into the Pokemon League!ポケモンリーグ突入 !,
Pokemon Rīgu Totsunyū ! |
|||
---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Phổ nhạc | Thời lượng |
35. | “Sōryokusen”
( 総力戦 All-Out War) |
Shinji Miyazaki | 1:51 |
36. | “Fukutsu no Pokemon”
( 不屈のポケモン The Invincible Pokemon) |
Shinji Miyazaki | 2:04 |
37. | “Ikken Rakuchaku”
( 一件落着 A Settled Matter) |
Shinji Miyazaki | 1:55 |
Chapter.15 Afterwards, Clear these Tears涙, のち晴れ,
Namida, Nochi Hare |
|||
---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Phổ nhạc | Thời lượng |
38. | “Namida, Nochi Hare”
( 涙, のち晴れ Afterwards, Clear these Tears) |
2:13 | |
87. | Chưa có tiêu đề | Shinji Miyazaki |
Chapter.16 và the Adventure Continuesそして, 冒険は続く,
Soshite, Bōken wa Tsuzuku |
|||
---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Phổ nhạc | Thời lượng |
39. | “Deai to Wakare to”
( 出会いと別れと Meeting và Separating) |
Shinji Miyazaki | 1:30 |
40. | “Shōri no Bajji Getto da ze!”
( 勝利のバッジゲットだぜ ! Get a Badge of Victory!) |
Shinji Miyazaki | 2:02 |
41. | “Tsuzukuttara, Tsuzuku”
( 続くったら, 続く Continue, Continue) |
Shinji Miyazaki | 2:59 |
STT | Tựa đề | Phổ nhạc | Thời lượng |
---|---|---|---|
42. | “Poketto ni Fantajī”
( ポケットにファンタジー Pocket Fantasy) |
Hirokazu Tanaka | 1:33 |
Pokémon 2. B.A. Master
Pokémon World
Pokémon World là một đĩa CD được phát hành tại Hoa Kỳ và Canada vào ngày 8 tháng 2 năm 2000, bởi hãng đĩa Records. Ca khúc đầu tiên là bài hát chủ đề cho Adventures on the Orange Islands, mùa thứ hai của anime. Số danh mục của hãng đĩa Records là 8903.
Danh sách bài hát
STT | Tựa đề | Performed by | Thời lượng |
---|---|---|---|
1. | “Pokémon World” | Russell Velázquez | 3:15 |
2. | “Pikachu’s Winter Vacation” | Russell Velázquez | 1:57 |
3. | “Pikachu’s Winter Vacation (instrumental)” | Louis Cortelezza | 1:57 |
Totally Pokémon
Totally Pokémon là nhạc phim thứ hai được phát hành cho anime. Lần này, nó bao gồm các bài hát từ mùa thứ ba của anime, The Johto Journeys.
Danh sách bài hát
STT | Tựa đề | Thời lượng |
---|---|---|
1. | “Pokémon Johto” | 2:53 |
2. | “Pikachu (I Choose You)” | 4:05 |
3. | “All We Wanna Do” | 3:59 |
4. | “The Game” | 4:40 |
5. | “He Drives Me Crazy” | 3:29 |
6. | “You & Me & Pokémon” | 4:06 |
7. | “Biggest Part of My Life” | 4:19 |
8. | “Do Ya Really Wanna Play?” | 4:09 |
9. | “Song of Jigglypuff” | 4:21 |
10. | “Two Perfect Girls” | 3:37 |
11. | “Never Too Far from Home” | 3:23 |
12. | “Pokérap GS” | 4:14 |
13. | “Pokémon Johto” ( Karaoke Version ) | 2:53 |
14. | “Pikachu (I Choose You)” ( Karaoke Version ) | 4:05 |
15. | “All We Wanna Do” ( Karaoke Version ) | 3:59 |
16. | “You & Me & Pokémon” ( Karaoke Version ) | 4:08 |
17. | “Song of Jigglypuff” ( Karaoke Version ) | 4:21 |
18. | “Two Perfect Girls” ( Karaoke Version ) | 3:38 |
19. | “Pokérap GS” ( Karaoke Version ) | 4:11 |
Pokémon Christmas Bash
Pokémon Christmas Bash là một album CD nhạc phim gồm các bài hát Giáng sinh có chủ đề Pokémon được trình diễn bởi dàn diễn viên anime tiếng Anh 4Kids Entertainment. Nó chỉ được phát hành ở Mỹ và Đức, được gọi là “Pokémon Weihnachts Party”.
Track list
STT | Tựa đề | Thời lượng |
---|---|---|
1. | “Pokémon Christmas Bash” | |
2. | “I’m Giving Santa a Pikachu for Christmas” | |
3. | “Winter is the Coolest Time of Year” | |
4. | “Nobody Don’t Like Christmas” | |
5. | “I Keep My Home in My Heart” | |
6. | “The Christmas Song” | |
7. | “Under the Mistletoe” | |
8. | “Must Be Santa” | |
9. | “The Night Before Christmas” | |
10. | “Christmas Medley” | |
11. | “I’m Giving Santa a Pikachu for Christmas” ( Karaoke Version ) | |
12. | “Christmas Medley” |
Pokémon X : 10 Years of Pokémon
Pokémon X: 10 Years of Pokémon là một album được phát hành cho kỷ niệm lần thứ mười của Pokémon. CD này bao gồm chín bài hát chủ đề Pokémon từ chín mùa đầu tiên, bao gồm một số bài hát từ các album khác. Một bộ lấy mẫu CD đã được phát hành cùng với việc phát hành DVD của Pokémon Ranger và Temple of the Sea độc quyền tại Toys “R” Us. U.S. Target stores cũng đã phát hành một bộ lấy mẫu với bộ phim và bao gồm một bản phối lại độc quyền của Hoenn Pokérap. Cả hai mẫu đều chứa năm bản nhạc được lấy từ Pokémon X.
Danh sách nhạc
Pokémon X : Toys ” R ” Us list nhạc mẫu
STT | Tựa đề | Ghi chú | Thời lượng |
---|---|---|---|
1. | “Pokémon Theme (Season Theme)” ( với John Siegler / Tamara Loeffler ) | Chủ đề của Indigo League | |
2. | “PokéRap” ( với John Siegler / Tamara Loeffler ) | Pokémon 1 – 150 | |
3. | “Together Forever” ( với Ken Cummings / Tamara Loeffler ) | ||
4. | “I Wanna Be a Hero (Season Theme)” ( với David Rolfe / John Siegler ) | Chủ đề của Pokémon Advanced | |
5. | “Stay Together” ( với NiNi Camps / Gary Philips ) |
Pokémon X : target list nhạc mẫu
STT | Tựa đề | Ghi chú | Thời lượng |
---|---|---|---|
1. | “Pokémon Theme (Season Theme)” ( với John Siegler / Tamara Loeffler ) | Chủ đề của Indigo League | |
2. | “PokéRap” ( với John Siegler / Tamara Loeffler ) | Pokémon 1 – 150 | |
3. | “Together Forever” ( với Ken Cummings / Tamara Loeffler ) | ||
4. | “I Wanna Be a Hero (Season Theme)” ( với David Rolfe / John Siegler ) | Chủ đè của Pokémon Advanced | |
5. | “Hoenn Pokérap” ( với Andrew Sherman / Ethan Eubanks ) | Pokémon 151, 251 – 262, 264 – 368, 370 – 386 |
Pocket Monsters Original Soundtrack Best 1997 – 2010
Pocket Monsters Original Soundtrack Best 1997–2010 | |
---|---|
Album nhạc phim của Shinji Miyazaki | |
Phát hành | Ngày 8 tháng 9 năm 2010 |
Thu âm | 1997–2010 |
Thời lượng |
2: 13 :19 |
Hãng đĩa | Pikachu Records |
Pocket Monsters Original Soundtrack Best 1997–2010 là một album được phát hành hai tuần trước khi ra mắt Pokémon: Điều ước tốt nhất! Ở Nhật. Nó có tất cả các bài hát được chia thành hai tập.
Source: https://nhacchuong.net
Category: Bảng xếp hạng nhạc chuông