Học tiếng anh qua bài hát Adele – Send My Love có lời dịch
Học tiếng anh qua bài hát Send My Love (To Your New Lover) một sáng tác của Max Martin nằm trong album “25” của Adele. MV đã ra mắt ngày 22/5/2016, là một tuyệt phẩm thị giác psychedelic dù không cầu kỳ trong cách dàn dựng. Đây là ca khúc hết sức hợp với tâm trạng “Khi người yêu cũ có người yêu mới”, với ca từ có đôi chút hờn giận, chua chát, nhưng cũng đầy ngạo nghễ của cô gái thất tình.
Hãy cùng aroma học tiếng Anh qua lyrics, lời dịch và từ vựng trong bài hát này nhé!
Xem thêm: Lời bài hát Phố đêm – Lyrics Hot
Lyric Send My Love (To Your New Lover) | Lời dịch |
This was all you, none of it me | Tất cả điều này là anh, em chẳng bịa ra |
You put your hands on, on my body and told me | Anh đặt tay lên người em và ngỏ lời |
You told me you were ready | Nói rằng anh đã sẵn sàng |
For the big one, for the big jump | Cho bước ngoặt lớn của đôi mình |
I’d be your last love everlasting you and me | Em là tình cuối, là mãi mãi, là cả 2 ta |
That was what you told me | Đó là những điều anh từng thốt ra |
I’m giving you up | Em đã chịu nhượng bộ |
I’ve forgiven it all | Đã thứ tha mọi lỗi lầm |
You set me free-ee | Để rồi anh buông em đi |
Send my love to your new lover | Gửi tình yêu của em đến người mới của anh |
Treat her better | Hãy đối xử với cô ta tử tế hơn |
We’ve gotta let go of all of our ghosts | Hãy xua tan hết bóng hình của nhau |
We both know we ain’t kids no more | Chúng ta chẳng còn là những đứa trẻ |
Send my love to your new lover | Gửi chúc phúc tới người mới của anh |
Treat her better | Hãy đối xử với cô ta tử tế hơn |
We gotta let go of all of our ghosts | Bỏ qua hết những điều sai trái |
We both know we ain’t kids no more | Chúng ta chẳng còn là những đứa trẻ |
I was too strong you were trembling | Em cuồng nhiệt mà anh thì run rẩy |
You couldn’t handle the hot heat rising (rising) | Anh không kiên nhẫn được
những cơn giận dỗi |
Baby I’m still rising | Anh à, em đang giận đấy |
I was running, you were walking | Em chạy đi mà anh không thèm mảy may đuổi theo em |
You couldn’t keep up, you were falling down (down) | Anh đã không theo kịp, anh đã rơi xuống |
Mmm there’s only one way down | Lối thoát duy nhất chỉ còn là chia tay |
If you’re ready, if you’re ready | Anh sẵn sàng chưa? nếu như anh đã sẵn sàng rồi |
If you’re ready, I am ready | Nếu anh sẵn sàng thì em cũng thế |
If you’re ready, if you’re ready | Anh sẵn sàng chưa? nếu như anh đã sẵn sàng rồi |
We both know we ain’t kids no more | Chúng ta đâu còn là những đứa trẻ |
No, we ain’t kids no more | Không, chúng ta chẳng còn là những đứa con nít |
I’m giving you up | Em mất hi vọng nơi anh rồi |
I’ve forgiven it all | Chẳng còn gì về anh khiến em vương vấn |
You set me free, oh | Đó là sự giải thoát tốt nhất cho em. |
Send my love to your new lover | Gửi tình yêu đến người yêu mới của anh |
Treat her better | Hãy đối xử với cô ấy tốt hơn |
We gotta let go of all of our ghosts | Hãy xóa nhòa ký ức đã từng |
We both know we ain’t kids no more | Chúng ta chẳng còn là những đứa trẻ |
Send my love to your new lover | Gửi lời chúc phúc này đến người yêu mới của anh |
Treat her better | Hãy đối xử với cô ấy tốt hơn |
We gotta let go of all of our ghosts | Hãy tha thứ và lãng quên |
We both know we ain’t kids no more… | Còn trẻ nữa đâu… |
Một số từ mới trong bài :
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
trembling | /’tremblin/ | bị run |
jump | /dʒʌmp/ | bước ngoặt |
everlasting | /¸evə´la:stiη/ | vĩnh hằng |
give up | /giv Λp/ | từ bỏ |
forgive | /fərˈgɪv/ | tha thứ, từ bỏ |
free | /fri:/ | tự do |
lover | /´lʌvə/ | người yêu |
treat | /tri:t/ | đối xử |
ghost | /goust/ | bóng hình |
kid | /kid/ | đứa trẻ |
rising | /’raiziη/ | giận dỗi |
keep up | /ki:p Λp/ | níu giữ |
Hy vọng bài hát trên sẽ mang lại cảm hứng học tiếng anh qua bài hát cho các bạn! Chúc các bạn học tiếng anh ngày một thành công!
Source: https://nhacchuong.net
Category: Bảng xếp hạng nhạc chuông